🔍
Search:
KHẨU VỊ
🌟
KHẨU VỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미.
1
KHẨU VỊ:
Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구.
1
KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN:
Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 물건에 흥미를 느껴 즐기고 싶어 하거나 가지고 싶어 하는 마음.
2
KHẨU VỊ:
(cách nói ẩn dụ) Lòng mong muốn thưởng thức hoặc muốn có được vì cảm thấy hứng thú công việc hay món đồ nào đó.
-
Danh từ
-
1
음식을 먹고 싶은 마음.
1
KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN:
Ý muốn được ăn món ăn.
-
2
어떤 물건이나 사실에 대한 좋아하는 마음. 끌리는 마음.
2
KHẨU VỊ:
Lòng yêu thích đối với sự thật hay đồ vật nào đó. Tâm trạng bị cuốn hút
-
☆
Danh từ
-
1
즐기고 좋아함.
1
KHẨU VỊ, THỊ HIẾU, GU, SỞ THÍCH:
Sự ưa chuộng và yêu thích.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4
점수나 학위 등을 얻다.
4
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12
사람을 맞거나 들이다.
12
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13
총이나 칼 등을 맞다.
13
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17
술 등을 사다.
17
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20
음식 등이 비위에 맞다.
20
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21
화장품 등이 잘 발리다.
21
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
🌟
KHẨU VỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
1.
NƯỚC TƯƠNG:
Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.
-
2.
간장, 고추장, 된장 등.
2.
TƯƠNG:
Nước tương, tương ớt, tương đậu...
-
Danh từ
-
1.
중국의 요리.
1.
MÓN ĂN TRUNG HOA:
Món ăn của Trung Quốc.
-
2.
우리나라 사람들 입맛에 맞게 바뀌어 자리 잡은 중국식 요리.
2.
MÓN ĂN TRUNG HOA:
Món ăn kiểu Trung Quốc được thay đổi cho hợp khẩu vị của người Hàn Quốc.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
NHẰNG NHẴNG, DẤP DÍNH:
Hình ảnh vật thể liên tục dính chặt một cách dai dẳng
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh rất vừa khẩu vị.
-
Phó từ
-
1.
물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
CHẶT, TỊT, BẾT:
Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh vừa hợp khẩu vị.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 바싹 붙거나 끈기 있게 들러붙는 모양.
1.
SÁT, KHÍT, CHẶT SÍT:
Hình ảnh vật thể liên tục dính chặt hoặc gắn kết có độ dính.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
시험 등에 연달아 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
3.
Y NHƯ RẰNG:
Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi
-
Phó từ
-
1.
물체가 바싹 붙거나 끈기 있게 들러붙는 모양.
1.
SÁT, KHÍT, CHẶT SÍT:
Hình ảnh vật thể dính chặt hoặc gắn kết có độ dính.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh hợp khẩu vị.
-
3.
시험 등에 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
3.
Y NHƯ RẰNG:
Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi.
-
Phó từ
-
1.
물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
CHẶT, KHÍT:
Hình ảnh vật thể dính liền một cách dai dẳng.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
VỪA Y:
Hình ảnh vừa hợp với khẩu vị.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇의 둘레에 실이나 끈 등이 말리거나 둘러지게 되다.
1.
ĐƯỢC CUỘN, ĐƯỢC QUẤN:
Chỉ hay dây… được cuốn hay quấn quanh cái gì đó.
-
2.
얇은 것이 몸에 찰싹 달라붙다.
2.
ĐƯỢC BÁM:
Vật mỏng bám nhẹ vào người.
-
3.
사람이나 동물 등이 곁을 떠나지 않고 잘 따르다.
3.
BỊ BÁM LẤY:
Con người hay động vật… không rời xa mà luôn theo bên mình.
-
4.
음식이 입맛에 맞다.
4.
CUỐN HÚT, LÔI CUỐN:
Món ăn phù hợp với khẩu vị.
-
5.
시계태엽이나 테이프 등이 작동하도록 돌려지다.
5.
ĐƯỢC LÊN DÂY, ĐƯỢC QUAY:
Dây đồng hồ hay băng… được xoay để hoạt động được.
-
☆
Động từ
-
1.
끈기가 있어 떨어지지 않게 붙다.
1.
BÁM CHẮC, DÍNH CHẶT:
Có độ bám nên dính vào mà không rơi ra.
-
2.
한 장소에서 머무르며 떠나지 않다.
2.
BÁM TRỤ:
Lưu lại và không rời khỏi một địa điểm.
-
3.
어떤 일에 매우 집중하다.
3.
BÁM SÁT:
Rất tập trung vào việc nào đó.
-
4.
어떤 물체나 공간에 가까이 다가가다.
4.
TIẾN SÁT, DÍNH SÁT:
Tiến gần tới không gian hay vật thể nào đó.
-
5.
맛이 좋아 입맛에 잘 맞다.
5.
VỪA MIỆNG:
Vị ngon nên rất hợp khẩu vị.
-
6.
사람이나 동물이 가까이 붙어 따르다.
6.
BÁM CHẶT, THEO SÁT:
Con người hay động vật theo chặt lấy nhau.
-
7.
가까이 달려들어 덤비다.
7.
XÔNG VÀO:
Chạy xông tới gần.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
Hình ảnh vật thể cứ bám dính chặt.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
Tính từ
-
1.
약간 신맛도 나고 단맛도 나서 입맛이 당기도록 맛이 좋다.
1.
CHUA CHUA NGỌT NGỌT:
Hơi có vị chua và vị ngọt nên vị ngon đến mức lôi cuốn khẩu vị.